
Xe Hyundai Santafe 2.4 Xăng cao cấp: Santafe xăng cao cấp 2021
Santafe 2021 được thiết kế hoàn toàn thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm trước vê thiết kế ngoại thất cũng như các trang thiết bị trên xe.
Các phiên bản xe santafe 2020 đang bán tại thị trường Việt Nam gồm 6 phiên bản cho 2 dòng máy dầu và xăng phân phối bởi Hyundai Thành Công
-
Santa fe 2.4 xăng tiêu chuẩn(bản thiếu)
-
Santa fe 2.4 xăng đặc biệt
-
Santa fe 2.4 xăng cao cấp
-
Santa fe 2.2 dầu tiêu chuẩn(bản thiếu)
-
Santa fe 2.2 dầu đặc biệt
-
Santa fe 2.2 dầu cao cấp
Hyundai Santafe 20201 máy xăng động cơ xăng 2.4l cho công suất 188/6.000 ps/rpm cùng với hộp số tự động 6 cấp cho phiên bản 1 cầu ( xăng tiêu chuẩn) và phiên bản 2 cầu Htrac (Xăng đặc biệt, cao cấp)
Santafe 2021 xăng cao cấp chiếc xe SUV 7 chỗ sang trọng và quý phái.
Santafe 2021 đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành).
Tại khu vực Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (6%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 11 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Hyundai Hà Đông sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Hyundai SantaFe 2021 bản 2.4L Xăng bản cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe | 1.162.400.000 | 1.162.400.000 | 1.162.400.000 |
Phí trước bạ | 69.738.000 | 58.120.000 | 58.120.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 870.000 | 870.000 | 870.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.111.200 | 15.111.200 | 15.111.200 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.270.020.200 | 1.249.401.200 | 1.239.401.200 |
Về Ngoại Thất của Santafe 2021
Hyundai Santafe 2021 thiết kế thay đổi hoàn toàn diện mạo với lưới tản nhiệt được thiết kế theo phong cách điêu khắc dòng chảy với bản lớn hình tổ ong.
Cụm đèn Led định vị ban ngày đặt cao trong khi cụm đèn pha được đặt thấp xuống tách biệt giống người anh em Hyundai Kona vừa mới ra mắt trong tháng 8 vừa qua.
Gương chiếu hậu gập điện, chỉnh điện, sấy điện. Đèn xy nhan được tích hợp trên gương chiếu hậu. Mở cửa với nút bấm tích hợp trên tay nắm cửa, cửa sổ hàng ghế thứ 3 được mở rộng thêm 41%.
Cụm đèn chiếu hậu của xe Santafe 2021 dạng Led in 3D sang trọng, cốp chỉnh điện có thể điều chỉnh độ cao được.
![]() |
![]() |
Santafe 2021 sở hữu kích thước tương đối đồ sộ với Dài x rộng x Cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.705 mm chiều dài cơ sở xe đạt 2.765mm mang đến chiếc xe Santafe 2021 7 chỗ mới hầm hố và mạnh mẽ hơn.
Santafe 2021 được trang bị mâm 19 inch cho phiên bản đặc biệt và 18 inch cho phiên bản tiêu chuẩn.
Santafe 2021 được trang bị 6 màu ngoại thất: Trắng/ Bạc/ Đen/ Đỏ đô/ Vàng Cát/ Xanh nước biển.
Nội thất của xe Santafe 2021
Xe Santafe 2021 được thiết kế sang trọng và lịch lãm vô lăng và cần số bọc da cao cấp, đồng hồ taplo siêu sáng lớn. Vô lăng tích hợp nhiều nút bấm tiện ích.
Màn hình giải trí AVN 8 inch được thiết kế nhô lên phía trên tạo đẳng cấp mới được tích hợp bản đồ định vị dẫn đường phiên bản tiếng Việt miễn phí, kết nối USB, Bluetooth, đài FM. Điều hòa 2 vùng khí hậu tự động.
Ghế của xe Santafe 2021 được bọc da cao cấp, tích hợp sưởi hàng ghế trước(bản đặc biệt) và chỉnh điện 10 hướng với ghế lái, 8 hướng với ghế phụ. Hàng ghế thứ 2,3 có thể gập được theo tỉ lệ 6:4 tăng thêm diện tích chứa đồ cho những chuyến đi xa.
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama được trang bị trên phiên bản đặc biệt của Santafe 2021.
Vận hành và an toàn của xe Santafe 2021 xăng cao cấp
Động cơ máy xăng Thera 2.4L GDI với dung tích xi lanh 2.359cc, công suất cực đại 188/6.000 ps/rpm và mô men xoắn cực đại đạt 241/4.000 Nm/rpm. Hộp số tự động 6 cấp.
Santafe 2021 được trang bị 4 chế độ lái khác nhau cho người dùng trải nghiệm tốt nhất khi lái xe.
Comfort Mode: Giúp tận hưởng những chuyến đi êm ái nhờ vào việc tinh chỉnh hệ thống lái và hệ thống treo nhẹ nhàng hơn.
Eco Mode: Lượng nhiên liệu tiêu thụ trên xe luôn ở mức thấp nhất mỗi khi chế độ Eco Mode được sử dụng.
Sport Mode: Hệ thống sẽ tinh chỉnh khi bật chế độ Sport Mode khiến vô lăng đầm chắc, vòng tua cao hơn mang lại cảm giác lái phấn khích.
Smart Mode: Hệ thống tinh chỉnh chế độ thông minh nhất cho Santafe 2021. Smart Mode tự động chuyển đổi giữa các chế độ lái tùy thuộc vào địa hình, tốc độ và phong cách lái.
Santafe 2021 trang bị hệ thống dẫn động 1 cầu trước cho phiên bản tiêu chuẩn và HTRAC cho phiên bản đặc biệt.
HTRAC :là hệ thống điều khiển phân bố lực kéo 4 bánh toàn thời gian, kiểm soát tốc độ và điều kiện vận hành về mặt đường để điều khiển lực phanh giữa bên trái và bên phải và phân bổ lực kéo giữa bánh trước và bánh sau, đảm bảo an toàn khi vào cua và lái xe trên đường trơn trượt.
Hệ thống an toàn chủ động trên xe Santafe 2021 xăng cao cấp
- Cân bằng điện tử ESC
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ xuống dốc DBC
- Chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Phân bổ lực phanh EBD
- Cảm biến trước, sau(phiên bản đặc biệt)
- Gương chống chói tự động ECM
- Hệ thống cảnh báo điểm mù có nút bật/ tắt BSD
- Camera lùi
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang
Hệ thống an toàn bị động của Santafe 2021, các kiến trúc sư của Hyundai đã thiết kế chiếc xe santafe 2021 với sự tối đa hóa sự ổn định lái xe cũng như an toàn bằng cách đảm bảo mức cao nhất của độ cứng khung xe.
Cải thiện độ bền vật liệu thông qua việc sử dụng các tấm thép cán nóng/dập nguội.
Khóa an toàn thông minh là hệ thống phát hiện bất kỳ Phương tiện nào tiếp cận từ phía sau và cảnh báo bằng âm thanh và màn hình hiển thị Đồng thời, hệ thống cũng khóa cửa tự động để bảo vệ an toàn cho hành khách.
Kích thước xe Santafe 2021
D x R x C (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 |
Động cơ
Động cơ | Theta II 2.4 GDI |
Dung tích công tác (cc) | 2.359 |
Công suất cực đại (Ps) | 188 / 6.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 241 / 4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 71 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | HTRAC |
Hộp số
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Liên kết đa điểm |
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành đúc cùng cỡ |
Thông số lốp | 235/55 R19 |
Phanh
Trước | Phanh đĩa |
Sau | Phanh đĩa |
Thông số | SantaFe 2.4 XĂNG CAO CẤP |
NGOẠI THẤT | |
TAY NẮM CỬA MẠ CROM | |
- Tay nắm cửa mạ crom | Đen |
CHẮN BÙN | |
- Chắn bùn trước sau | ● |
ĐÈN PHA | |
- Đèn Bi-LED | ● |
- Đèn hậu dạng LED 3D | ● |
- Đèn LED định vị ban ngày | ● |
- Điều khiển đèn pha tự động | ● |
- Đèn sương mù trước/sau LED | ● |
GƯƠNG CHIẾU HẬU | |
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |
- Lưới tản nhiệt mạ Crom | Bóng |
GẠT MƯA | |
- Cảm biến gạt mưa | ● |
CỐP ĐIỆN | |
- Cốp thông minh | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | |
- Kính lái chống kẹt | ● |
NỘI THẤT | |
TRANG BỊ TRONG XE | |
- Sạc không dây chuẩn Qi | ● |
- Điều khiển hành trình Cruise Control | ● |
- Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | ● |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |
- Số loa | 6 |
- Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
GHẾ | |
- Cửa gió điều hòa ghế sau | ● |
- Ghế phụ chỉnh điện | ● |
- Ghế lái chỉnh điện | ● |
- Ghế gập 6:4 | ● |
- Nhớ ghế lái | ● |
- Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | ● |
MÀU NỘI THẤT | |
- Màu nội thất | Nâu |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |
- Lẫy chuyển số trên vô lăng | ● |
- Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | ● |
- Cần số bọc da | ● |
CỤM ĐỒNG HỒ VÀ BẢNG TÁPLÔ | |
- Màn hình taplo 7" LCD siêu sáng | ● |
- Màn hình cảm ứng | 8 inch |
- Taplo bọc da | ● |
CỬA SỔ TRỜI | |
- Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | |
- Ghế da | ● |
TIỆN NGHI | |
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ● |
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● |
- Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN | |
HỆ THỐNG AN TOÀN | |
- Cảm biến lùi | ● |
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | ● |
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● |
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● |
- Giữ phanh tự động Auto Hold | ● |
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | ● |
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● |
- Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD | ● |
- Phanh tay điện tử EPB | ● |
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● |
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | ● |
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● |
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● |
- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | ● |
- Camera lùi | ● |
- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | ● |
- Khóa an toàn thông minh SAE | ● |
TÚI KHÍ | |
- Số túi khí | 6 |