Xe Hyundai Kona 2021
Trong thời gian vừa qua, chiếc xe Hyundai Kona đã mang đến phân khúc SUV cỡ nhỏ một làn gió mới với sự ủng hộ rất tốt và phản hồi tích cực từ người tiêu dùng với mẫu Kona 2021 – mẫu xe được các chuyên gia dành không ít lời khen ngợi nhờ sở hữu những tính năng ưu việt, thiết kế trẻ trung, lôi cuốn.
Chiếc xe Hyundai Kona được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản:
Thông số cơ bản Hyundai Kona 2021
- 3 phiên bản: 2.0 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT Đặc Biệt, 1.6 Turbo
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 4165 x 1800 x 1565 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
- Loại động cơ: Nu 2.0L MPI và Gamma 1.6L T-GDI
- Công suất: 147 mã lực và 175 mã lực
- Mô men xoắn cực đại: 180 Nm và 265 Nm
- Hộp số: ly hợp kép 7 cấp và tự động 6 cấp
- Trợ lực lái: điện
- Kích thước lốp: 215/55R17 và 235/45R18
- Hệ thống phanh (Trước/ sau): đĩa
- Hệ thống thông tin giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay,6 loa.
- Hệ thống điều hoà: điều hòa chỉnh cơ/ tự động
- An ninh: chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .
Huyndai Kona thế hệ mới sở hữu những nét đẹp riêng và được xem là mẫu xe đánh thức những ý tưởng thiết kế tưởng chừng đã ngủ quên. Chiếc xe có nét thu hút mạnh mẽ nhờ kiểu dáng trẻ trung, sang trọng với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 mm.
Nhìn từ trực diện, Hyundai Kona 2021 nổi bật nhờ có cụm đèn trước dạng Halogen hoặc LED sắc sảo. Bên cạnh đó, xe còn có bộ lưới tản nhiệt với dạng tổ ong hình lục giác độc đáo kết hợp viền crom sáng bóng xung quanh. Phía dưới là đèn sương mù được bố trí ôm sát vào trong khá khác biệt thay vì nằm sát hai bên quen thuộc.
Xuyên suốt phần thân xe là những đường gân dập nổi uốn lượn tạo cái nhìn khỏe khoắn. Kona phiên bản mới được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có thể chỉnh- gập điện tích hợp chức năng sấy kính. Kona có 2 sự lựa chọn la zăng hợp kim nhôm có kích thước khá lớn gồm loại 17 inch và 18 inch.
Phần đuôi của Kona toát lên sự hiện đại nhờ cụm đèn hậu và đèn báo phanh trên cao đều sử dụng bóng dạng LED. Không chỉ vậy, xe còn mang nét rắn rỏi và vững chắc khi được trang bị ốp gầm sơn màu bạc, ngay phía dưới là cụm đèn tích hợp đèn báo lùi và xi nhan.
So với các mẫu xe trong cùng phân khúc, Xe Hyundai Kona 2021 không hề bị lép vế khi có chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, đảm bảo độ rộng rãi cho hành khách. Bước vào trong xe, hành khách sẽ cảm thấy ngỡ ngàng bởi vẻ đẹp khó cưỡng của Hyundai Kona, xe có khoang táp lô màu đen sang trọng hòa cùng không gian nội thất thu hút.
Trên vị trí ghế lái, chủ nhân sẽ cảm thấy rất phấn khích khi được chạm tay đến chiếc vô lăng đa chức năng. Cảm giác cầm nắm được cải tiện nhờ sử dụng tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông số giúp người lái dễ dàng quan sát.
Ghế ngồi của Kona khá đa dạng về mặt chất liệu gồm nỉ và da giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại phù hợp. Bên cạnh đó, hàng ghế sau của xe có thể gập 60:40 và ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng hoặc chỉnh tay giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái để vượt qua những đoạn hành trình dài.
Mặc dù nằm trong phân khúc SUV cỡ nhỏ, những sức mạnh của Kona sẽ làm người dùng phải ngạc nhiên với 2 loại động được Hyundai trang bị. Đầu tiên là khối động cơ Nu 2.0L MPI cho công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm.
Kế đến là loại động cơ Gamma 1.6L T-GDI sản sinh công suất tối đa 175 mã lực, mô men xoắn cực đại 265 Nm. Xe còn mang đến cho người dùng hai loại cấu hình truyền động gồm: hộp số ly hợp kép 7 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Nhờ sợ kết hợp hoàn hảo này, xe sẽ cho chủ nhân cảm giác thích thú khi lướt đi vô cùng mượt mà và êm ái.
Ngoài ra, Hyundai còn cung cấp thêm cho mẫu xe này phanh trước/sau dạng đĩa và treo trước/sau dạng McPherson/thanh cân bằng giúp nâng cao tính an toàn. Bên cạnh đó, việc đánh lái sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn đối nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện.
Không chỉ vậy, nhờ gầm cao 170 mm cùng hai bộ lốp dày với thông số 215/55R17, 235/45R18 chiếc xe sẽ di chuyển êm ái, đảm bảo cho hành khách sự thoải mái hơn. Dễ thấy rằng Kona đã đạt được điểm tuyệt đối trong cuộc đua về khả năng vận hành.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona 2021 chính là phần dành được các chuyên gia đánh giá rất cao khi Hyundai đã cập nhật nhiều tính năng mới cho mẫu xe này. Cụ thể xe có: camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến trước sau, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và 6 túi khí,hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, cảnh báo điểm mù BSD, cảm biến áp suất lốp.
Chưa hết, Kona còn có thêm hệ thống an ninh, điều mà một số đối thủ trong phân khúc chưa có được. Với chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer, Kona tự tin vượt mặt các mẫu xe khác trên thị trường.
Bước vào khoang cabin, hành khách ngay lập tức sẽ được chào đón bằng làn không khí mát mẻ nhờ khả làm mát nhanh và sâu của hệ thống điều hòa chỉnh cơ/ tự động được trang bị trên Kona.
Những chuyến đi xa sẽ không còn nhàm chán và đơn điệu vì hành khách còn có thể thư giãn với hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay cùng dàn âm thanh 6 loa hiện đại mang đến những giây phút giải trí vui vẻ.
Không chỉ vậy, xe còn được trang bị các thiết bị tiện ích khác như: hệ thống AVN định vị dẫn đường, sạc điện thoại không dây, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm.
Hyundai Kona 2021 |
Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn |
Kona 2.0 AT Đặc Biệt |
Kona 1.6 Turbo |
Thông số kĩ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Ngoại thất | |||
Đèn định vị LED | Có | ||
Cảm biến đèn tự động | Có | ||
Đèn pha-cos | Halogen | LED | |
Đèn chiếu góc | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu có sấy | Có | ||
Kính lái chống kẹt | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Có | |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | ||
Chắn bùn trước & sau | Có | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có | ||
Nội thất | |||
Bọc da vô lăng và cần số | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | Có | ||
Gương chống chói ECM | Không | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |
Bluetooth | Có | ||
Cruise Control | Có | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến trước – sau | Không | Có | |
Số loa | 6 | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | 10 hướng | |
An toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |